BẢNG GIÁ BÁN LĂNG MỘ ĐÁ NĂM 2020
Ngày nay khi mà nền kinh tế đã phát triển, để tưởng nhớ ông bà tổ tiên – những người thân yêu đã khuất, các gia đình đã lựa chọn xây dựng những Lăng mộ đá đẹp, vững chắc với mong muốn báo đáp công ơn và kính tỏ lòng thành kính biết ơn đối với những người đã khuất, bởi tính thẩm mỹ và độ bền vĩnh cửu với thời gian, dễ vệ sinh, lau chùi, đặc biệt giá thành lăng mộ vừa phải. chính vì thế xây dựng lăng mộ đá là xu thế tất yếu. Hiện nay khách hàng có rất nhiều sự lựa chọn để làm lăng mộ đá, trên thị trường có rất nhiều địa chỉ cung cấp Lăng mộ đá, quý khách đi dọc các tuyến đường chính ở các tỉnh đều bắt gặp các đại lý, cửa hàng bày bán các sản phẩm Lăng mộ đá đã chế tác sẵn. Tuy nhiên thay vì mua tại cửa hàng, đại lý, ngày nay các gia đình đã chuyển sang đặt mua Lăng Mộ đá tại các xưởng sản xuất trực tiếp, với mong muốn mua được những lăng mộ đá đẹp, đúng kích thước, chất lượng, nhưng giá thành rất phải chăng, có đắt chút ít so với ở các cửa hàng nhưng mẫu mã đẹp, hoa văn trạm trổ tinh xảo, chất lượng được đảm bảo, trực tiếp được chứng kiến quá trình làm lăng mộ đá.
Với đội ngũ nghệ nhân có tay nghề cao của làng nghề đá truyền thống, công thêm kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực chế tác lăng mộ đá Xưởng sản xuất đá mỹ nghệ cao cấp Ninh Bình tự hào là đơn vị uy tín hàng đầu tại làng nghề đá mỹ nghệ truyền thống Ninh Vân, Hoa Lư, Ninh Bình. Chúng tôi xin trân trọng gửi đến quý khách hàng báo giá bán lăng mộ đá hiện nay xưởng đang sản xuất tại thời điểm đầu năm 2020.
Quý khách có nhu cầu xin liên hệ hotline: 0985 372 030 ; zalo 0985 372 030 (Nghệ nhân: Huy Nam) hoặc truy cập website: damynghecaocapninhbinh.com để tham khảo.
Thông thường giá bán mộ đá phụ thuộc vào:
– Mẫu mã, kích thước Lăng mộ
– Địa chỉ lắp đặt lăng mộ đá ở đâu
– Vị trí lắp đặt mộ đá dễ hay khó
– Số lượng lăng mộ đá làm nhiều hay ít
– Thời điểm đặt làm lăng mộ đá
Để tránh leo thang về giá, nhiều khách hàng đã chọn phương thức đặt hàng làm lăng mộ đá từ rất sớm, vừa để người thợ có thời gian lựa chọn đá kỹ càng và cẩn thận, tỉ mỉ trạm trổ hoa văn nên khi ngôi mộ bàn giao cho khách sẽ đẹp hơn và giá hợp lý hơn.
GIÁ BÁN LĂNG MỘ NĂM 2020 | ||||
STT | Tên sản phẩm | Kích thước | ĐVT | Giá tiền |
1 | Mộ hậu bành (Mộ không mái) | 81x127cm | 01 ngôi | 9.000.000 |
2 | 81x133cm | 01 ngôi | 10.000.000 | |
3 | 81x147cm | 01 ngôi | 10.500.000 | |
4 | 89x127cm | 01 ngôi | 10.500.000 | |
5 | 89x133cm | 01 ngôi | 11.000.000 | |
6 | 89x147cm | 01 ngôi | 12.000.000 | |
7 | 107x147cm | 01 ngôi | 12.500.000 | |
8 | 107x155cm | 01 ngôi | 13.000.000 | |
9 | 107x167cm | 01 ngôi | 13.500.000 | |
10 | 107x172cm | 01 ngôi | 14.000.000 | |
I. MỘ CÓ MÁI | ||||
1 | Mộ 1 mái | 81x127cm | 01 ngôi | 10.500.000 |
2 | 81x133cm | 01 ngôi | 11.500.000 | |
3 | 81x147cm | 01 ngôi | 12.000.000 | |
4 | 89x127cm | 01 ngôi | 12.000.000 | |
5 | 89x133cm | 01 ngôi | 12.500.000 | |
6 | 89x147cm | 01 ngôi | 13.000.000 | |
7 | 107x147cm | 01 ngôi | 13.500.000 | |
8 | 107x155cm | 01 ngôi | 14.000.000 | |
9 | 107x167cm | 01 ngôi | 14.500.000 | |
10 | 107x172cm | 01 ngôi | 15.000.000 | |
1 | Mộ 2 mái | 81x127cm | 01 ngôi | 13.000.000 |
2 | 81x133cm | 01 ngôi | 13.500.000 | |
3 | 81x147cm | 01 ngôi | 14.000.000 | |
4 | 89x127cm | 01 ngôi | 14.000.000 | |
5 | 89x133cm | 01 ngôi | 14.500.000 | |
6 | 89x147cm | 01 ngôi | 15.000.000 | |
7 | 107x147cm | 01 ngôi | 15.500.000 | |
8 | 107x155cm | 01 ngôi | 16.000.000 | |
9 | 107x167cm | 01 ngôi | 16.500.000 | |
10 | 107x172cm | 01 ngôi | 17.000.000 | |
1 | Mộ ba mái | 81x127cm | 01 ngôi | 15.000.000 |
2 | 81x133cm | 01 ngôi | 15.500.000 | |
3 | 81x147cm | 01 ngôi | 16.000.000 | |
4 | 89x127cm | 01 ngôi | 16.000.000 | |
5 | 89x133cm | 01 ngôi | 16.500.000 | |
6 | 89x147cm | 01 ngôi | 17.000.000 | |
7 | 107x147cm | 01 ngôi | 17.500.000 | |
8 | 107x155cm | 01 ngôi | 18.500.000 | |
9 | 107x167cm | 01 ngôi | 19.000.000 | |
10 | 107x172cm | 01 ngôi | 19.500.000 | |
II. GIÁ LĂNG ĐƠN | ||||
STT | Tên sản phẩm | Kích thước | Số lượng | Giá tiền |
1 | Lăng đơn 2 mái | 127cm | 01 ngôi | 32.000.000 |
2 | 147cm | 01 ngôi | 33.000.000 | |
3 | 155cm | 01 ngôi | 35.000.000 | |
4 | 167cm | 01 ngôi | 36.000.000 | |
5 | 172cm | 01 ngôi | 38.000.000 | |
7 | Lăng đơn 3 mái | 127cm | 01 ngôi | 35.000.000 |
8 | 147cm | 01 ngôi | 36.000.000 | |
9 | 155cm | 01 ngôi | 38.000.000 | |
10 | 167cm | 01 ngôi | 39.000.000 | |
11 | 172cm | 01 ngôi | 40.000.000 | |
III. GIÁ LĂNG CÁNH | ||||
STT | Tên sản phẩm | Kích thước chiều rộng | Số lượng | Giá tiền |
1 | Lăng Cánh 2 mái | 282cm | 01 ngôi | 38.000.000 |
2 | 321cm | 01 ngôi | 43.000.000 | |
3 | 341cm | 01 ngôi | 45.000.000 | |
4 | 410cm | 01 ngôi | 55.000.000 | |
5 | Lăng Cánh 3 mái | 282cm | 01 ngôi | 42.000.000 |
6 | 321cm | 01 ngôi | 45.000.000 | |
7 | 341cm | 01 ngôi | 48.000.000 | |
8 | 410cm | 01 ngôi | 58.000.000 | |
9 | Lăng hộp 3 mái | 321cm | 01 ngôi | 47.000.000 |
10 | 341cm | 01 ngôi | 51.000.000 | |
11 | 349cm | 01 ngôi | 55.000.000 | |
12 | 410cm | 01 ngôi | 68.000.000 | |
GIÁ LAN CAN; CỔNG; CUỐN THƯ | ||||
STT | Tên sản phẩm | Kích thước | ĐVT | Giá tiền |
1 | Trạm sen hoá, chữ thọ | Mét dài | 2.500.000 | |
2 | Trạm tứ quý | Mét dài | 2.700.000 | |
3 | Trạm Thông phong | Mét dài | 4.000.000 | |
4 | Cột Cổng đá lăng mộ | 2 cột | Bộ | 17.000.000 |
5 | 4 cột | Bộ | 40.000.000 | |
1 | Cuốn thư (Bình phong) | 133cm | Cái | 13.000.000 |
2 | 147cm | Cái | 15.000.000 | |
3 | 165cm | Cái | 17.000.000 | |
4 | 197cm | Cái | 22.000.000 |
Lưu ý: Giá trên ở vào thời điểm đầu năm 2020, bao gồm vận chuyển và lắp đặt ở những địa bàn có bán kính ≥100km, địa hình lắp đặt thuận tiện. Mời quý khách tham khảo các mẫu mã Lăng Mộ đá của chúng tôi Tại đây